Giá dịch vụ xử lý CTRSH (chưa gồm thuế giá trị gia tăng)
TT | Biện pháp xử lý CTRSH của đơn vị cung cấp dịch vụ | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
1 | Xử lý bằng công nghệ đốt | đồng/m3 | 210.000 |
2 | Xử lý bằng công nghệ chế biến phân vi sinh, tái chế kết hợp đốt (công nghệ hỗn hợp) | đồng/m3 | 170.000 |
3 | Xử lý bằng công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh | đồng/m3 | 70.000 |
Giá tối đa dịch vụ xử lý CTRSH thanh toán cho nhà đầu tư tại các khu xử lý (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)
TT | Công suất, biện pháp xử lý | Mức giá tối đa (đồng/tấn) | Ghi chú | |
Công nghệ, thiết bị nước ngoài | Công nghệ, thiết bị trong nước | |||
I | Cơ sở xử lý CTRSH bằng công nghệ đốt | |||
1 | Công suất từ 10 đến dưới 50 tấn/ngày | 340.000 | 320.000 | Chỉ áp dụng cho các lò đốt đang hoạt động, không áp dụng đối với dự án đầu tư mới. |
2 | Công suất từ 50 đến dưới 300 tấn/ngày | 480.000 | 440.000 | |
3 | Công suất từ 300 đến dưới 500 tấn/ngày | 470.000 | 420.000 | |
4 | Công suất từ 500 tấn/ngày trở lên | 450.000 | 390.000 | |
II | Cơ sở xử lý CTRSH bằng công nghệ chế biến phân vi sinh, tái chế kết hợp đốt (công nghệ hỗn hợp) | |||
1 | Công suất từ 100 đến dưới 300 tấn/ngày | 390.000 | 360.000 | |
2 | Công suất từ 300 đến dưới 500 tấn/ngày | 350.000 | 320.000 | |
3 | Công suất từ 500 tấn/ngày trở lên | 330.000 | 300.000 | |
III | Cơ sở xử lý CTRSH bằng công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh | |||
1 | Công suất từ 10 đến 100 tấn/ngày | 140.000(có tính khấu hao) | 130.000(không tính khấu hao) | Chỉ áp dụng cho các bãi chôn lấp đang hoạt động, không áp dụng đối với dự án đầu tư mới |